Kwantlen Polytechnic University
Bạn thích chương trình về game nhưng chưa tìm ra môi trường thích hợp?
Bạn đam mê công nghệ nhưng sợ tốt nghiệp rồi khó tìm việc làm?
Trước khi tìm công việc, bạn phải tìm trường học ở nơi phát triển mạnh về ngành bạn mong muốn thì bạn mới có một môi trường tốt để phát triển. Và thành phố Vancouver, Bris sẽ là ưu tiên hàng đầu cho những bạn nào đam mê công nghệ. Cùng Việt Phương tìm hiểu về trường Kwantlen Polytechnic University ở thành phố Vancouver nhé !
Giới thiệu chung
KPU được thành lập vào năm 1981, là một trong những tổ chức lớn nhất về số lượng tuyển sinh tại British Columbia, thu hút tổng cộng 20.000 sinh viên và 1.400 giảng viên tại năm cơ sở của trường.
Các cơ sở của KPU đều nằm ở Lower Mainland của British Columbia:
- KPU Surrey: Trụ sở chính
- KPU Tech (Cloverdale): Cơ sở chủ yếu đào tạo chương trình thương mại & công nghệ
- KPU Langley: Cơ sở chủ yếu dành cho khoa làm vườn – bao gồm một phòng thí nghiệm thực địa, nhà kính và vườn và các chương trình điều dưỡng
- KPU Richmond: Cơ sở chủ yếu dành cho khoa thiết kế, y học cổ truyền Trung Quốc, một vài ngành nghệ thuật và kinh doanh
- KPU Civic Plaza: Cơ sở dành cho các trương trình sau đại học
Điểm nổi bật
- KPU là trường đại học bách khoa duy nhất của Canada.
- Tỉ lệ lớp học 1:35
- Cung cấp gần 2 triệu CAD học bổng và giải thưởng hơn 250.000 CAD hàng năm dành cho sinh viên lần đầu tiên học tập tại KPU. Học bổng và các hỗ trợ tài chính khác cũng có sẵn.
- Xe đưa đón miễn phí giữa các trường đi lại giữa Surrey, Langley và Cloverdale
- Nhiều câu lạc bộ và tổ chức sinh viên, hoặc bạn có thể tự thành lập câu lạc bộ và tổ chức của riêng mình!
- Là trường duy nhất cấp bằng về thời trang, công nghệ và thiết kế sản phẩm duy nhất ở Tây Canada
- KPU có chương trình nấu bia đầu tiên tại Canada được Hiệp hội thợ nấu bia bậc thầy công nhận
- KPU là trường công lập sau trung học đầu tiên cung cấp chương trình đào tạo về y học cổ truyền Trung Quốc – châm cứu
Chương trình đào tạo
- Bachelor (B): Cử nhân học 4 năm với 120 tín chỉ
- Diploma (D): Cao đẳng học 2 năm với 60 tín chỉ
- Associate of Art (A.A): Cao đẳng nghệ thuật học 2 năm với 60 tín chỉ
- Associate of Science (A.S): Cao đẳng khoa học học 2 năm với 60 tín chỉ
- Certificate (C): Chứng chỉ học 1 năm với 30 tín chỉ
- Post – Baccalaureate Diploma (P-B.D): Bằng tốt nghiệp chương trình sau bậc cử nhân học 1.5-2 năm với 33-51 tín chỉ
- Graduate Diploma (G.D): Bằng tốt nghiệp sau cao đẳng học 1-2 năm với 36 tín chỉ
- Graduate Certificate (G.C): Chứng chỉ tốt nghiệp học 1-2 năm với 18 tín chỉ
- *Chương trình Co-op: thực tập
Chương trình | Loại bằng cấp |
Nghệ thuật | |
Hoạt hình 3D nâng cao và mô hình 3D | D |
Phát triển trò chơi nâng cao | D |
VFX nâng cao ( Sản xuất ảo) | D |
Nhân chủng học | B, A.A |
Nghệ thuật | D, C |
Nghiên cứu châu Á | B, A.A |
Viết sáng tạo | B, A.A |
Tội phạm học | B*, A.A, D, C |
Trợ lý giáo dục | C |
Tiếng Anh | B, A.A |
Mỹ thuật | B, D, C |
Nền tảng nghệ thuật giải trí | C |
Nghiên cứu tổng hợp | B, A.A, D |
Địa lý | B, A.A |
Lịch sử | B, A.A |
Báo chí | B |
Triết lý | B, A.A |
Nghiên cứu chính sách | B |
Khoa học chính trị | B, A.A |
Tâm lý | B, A.A |
Xã hội học | B, A.A |
Hệ thống thực phẩm bền vững và an ninh | G.C |
Kinh doanh | |
Kế toán | P-B.D, B, D, C |
Quản trị kinh doanh | D |
Quản lý kinh doanh | D |
Hệ thống thông tin máy tính | D*, C |
Kinh tế học | A.A |
Lãnh đạo doanh nghiệp | B |
Nghiên cứu kinh doanh tổng quát | D, C |
Quản lý kinh doanh toàn cầu | G.D |
Quản lý doanh nghiệp xanh và phát triển bền vững | G.D |
Quản lý nguồn nhân lực | P-B.G*, B* |
Công nghệ thông tin | B* |
Nghiên cứu hành chính pháp lý | C |
Tiếp thị | B*, D* |
Hoạt động và quản lý chuỗi cung ứng | P-B.G* |
Quan hệ công chúng | D |
Quản lý kỹ thuật và dịch vụ | P-B.G |
Thiết kế | |
Thời trang và công nghệ | B |
Tiếp thị thời trang | D |
Nền tảng trong thiết kế | C |
Thiết kế đồ họa cho tiếp thị | B |
Thiết kế nội thất | B |
Thiết kế sản phẩm | B |
Thiết kế trang phục kỹ thuật | P-B.D |
Sức khỏe | |
Trợ lý chăm sóc sức khỏe | C |
Y học cổ truyền Trung Quốc – Châm cứu | D |
Điều dưỡng tâm thần | B |
Thương mại và công nghệ | |
Cơ điện tử và công nghệ sản xuất tiên tiến | D, C |
Khoa học và làm vườn | |
Sinh vật học | B |
Hoạt động sản xuất bia và nhà máy bia | D |
Thiết kế và soạn thảo bằng máy tính | D*, C |
Kỹ thuật | C |
Công nghệ bảo vệ môi trường | D* |
Khoa học tổng quát | A.S, D |
Khoa học sức khỏe | B |
Công nghệ làm vườn | D |
Toán học | B, A.S |
Vật lý cho công nghệ hiện đại | B |
Sức khỏe thực vật | B |
Nông nghiêp bền vững | B |
Chi phí
- Học phí: khoảng từ 14,400 CAD – 23,665 CAD/ 9-15 tín chỉ
- Chi phí sinh hoạt: 25,800 CAD/ năm
Học bổng
- Học bổng không điều kiện (áp dụng cho sinh viên đạt yêu cầu đầu vào): Mỗi năm 1,000 CAD tính theo kỳ hạn thời gian học. Vd: 2 năm = 2,000 CAD, 4 năm = 4,000 CAD
- Học bổng có điều kiện: Xét học bổng dựa vào GPA từ 8.5 trở lên, IELTS từ 6.5 trở lên, các hoạt động ngoại khóa (tình nguyện viên,…)
- President’s Entrance Scholarships: 30,000 CAD
- Regional Entrance Scholarships (dành riêng cho sinh viên quốc tế): 5,000 CAD
- Học bổng đầu vào riêng cho các ngành về công nghệ 2D, 3D, Game, VFX lên tới 15,000 CAD
Yêu cầu đầu vào
- Tốt nghiệp THPT, GPA từ khá trở lên
- Các ngành liên quan đến thiết kế yêu cầu thêm Portfolio
- IELTS 6.5 (không có band nào dưới 6.0)/ TOEFL 88/ CAEL 70/ DOULINGO 110
- Trường hợp học viên không đạt yêu cầu đầu vào sẽ học lại khóa tiếng Anh ở trường chi phí khoảng 3,600 CAD – 4,800 CAD/ học kỳ tùy vào cấp độ
Trên đây là các thông tin cơ bản về cơ bản về trường KPU, Việt Phương tự hào khi được hợp tác với trường bách khoa đầu tiên tạo Canada, để biết thêm thông tin chi tiết về ngành mà bạn muốn học, vui lòng liên hệ qua hotline 0944535956 để được tư vấn thêm.