Tổng quan về trường MDIS
Giới thiệu chung
Học viện MDIS là trường tư thục tại Singapore, được thành lập từ năm 1956, được xem là một trong những trường tư thục lớn nhất và lâu đời nhất trong lĩnh vực giáo dục tại đảo quốc Singapore. Với 9 khoa đào tạo tại trường, MDIS hiện tại cung cấp nhiều khóa học với các chuyên ngành khác nhau, giúp sinh viên có nhiều lựa chọn về ngành học và bậc học phù hợp với trình độ cá nhân.
Học viện MDIS gồm 9 khoa riêng biệt, mỗi khoa được xây dựng ở một khu vực riêng, gồm phòng học và các phòng thực hành, thí nghiệm, giảng đường lớn để giúp sinh viên có thể thực hành và vận dụng kiến thức đã học vào công việc thực tế. Việc trang bị các máy móc, thiết bị cần thiết ngay trong nhà trường giúp học viên làm quen, sử dụng thuần thục hơn và tránh việc bỡ ngỡ khi bước vào làm việc trong môi trường thực tiễn bên ngoài. Bên cạnh đó, nhà trường còn có phòng thư viện với hàng ngàn đầu sách khác nhau, sinh viên có thể sử dụng nguồn tư liệu này hỗ trợ thêm cho việc học và các nghiên cứu của mình.
Điểm nổi bật
- Là trường tư thục tại Singapore, MDIS không thể thiếu chứng nhận Edutrust từ Hội đồng giáo dục tư thục Singapore. Chứng nhận này được cấp lần đầu tiên cho trường năm 2010 nhờ những tiêu chuẩn và chất lượng từ chương trình học cũng như cơ chế quản lí, và những năm sau đó, MDIS liên tục được cấp mới các chứng chỉ với thời hạn 4 năm từ CPE. MDIS cũng là trường tư thục đầu tiên tại Singapore đăng kí Enhanced Registration Framework – Khung chương trình tăng cường với Hội đồng Giáo dục tư nhân (CPE). Điều này đảm bảo rằng trường MDIS đáp ứng được một tiêu chuẩn nhất định về đăng ký và quy định luật pháp, nhằm bảo vệ quyền lợi của sinh viên đăng ký vào trường
- Năm 2017, MDIS xếp hạng 4 ở giải thưởng Enterprise 50 Award về những đóng góp vào thúc đẩy nền kinh tế Singapore. Trường MDIS còn nhận cùng lúc 2 giải thưởng SPBA (Singapore Prestige Brand Award) với một giải là 1 trong 4 nhà chiến thắng và một giải người chiến thắng chung cuộc của SPBA – Heritage Brands 2018.
Hệ thống trường đại học đối tác danh giá và hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục
Hệ thống trường đại học đối tác liên kết đào tạo các chương trình Đại học và Thạc sĩ tại Học viện MDIS là một trong những điểm tự hào của trường. Với 6 đại diện đến từ Anh Quốc – cường quốc giáo dục trên thế giới, MDIS mang đến các khóa học chất lượng với giá trị bằng cấp tương đương như khi các bạn sinh viên học tại cơ sở chính. Hiện tại, các trường đại học đối tác đang liên kết và giảng dạy tại MDIS có thể kể đến gồm:
- Bangor University, UK: top 2% các trường đại học trên thế giới; top 10 UK về chất lượng giảng dạy; top 10 UK về sự hài lòng của sinh viên và top 15 UK về trải nghiệm sinh viên
- University of Portsmouth, UK: xếp hạng 37 thế giới; nằm trong top 100 trường đại học dưới 50 tuổi và nhận giải vàng khung chương trình đào tạo
- Northumbria University, UK: top 13 về chương trình kỹ thuật tại UK; xếp hạng 28 UK về chuyên ngành sức khỏe; Top 30 thế giới về chương trình điện điện tử và cơ khí
- University of Sunderland, UK: top các trường đại học tại Đông Bắc nước Anh và là thành viên của Hiệp hội khối thịnh vượng chung
- Teesside University, UK: top 10% các trường đại học trên thế giới; nhận giải nữ hoàng về sự xuất sắc và nổi bật trong gắn kết doanh nghiệp.
- Coventry University, UK: xếp hạng 13 tại UK; nhận giải vàng về khung chương trình giảng dạy và xếp hạng cao nhất các trường đại học hiện đại tại UK
- University of St.La Salle – Trường đại học hàng đầu tại khu vực
Chương trình đào tạo và học phí
Khoá học dự bị
Khoá | Thời gian + học phí (SGD) | Thời gian nhập học | Điều kiện nhập học |
AEIS | 3 tháng: 4.251 SGD 6 tháng: 8.502 SGD | Tháng 6,11 Tháng 3, 8 | Trung học 1 Hoàn thành Lớp 6 Độ tuổi: 12 tuổi Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Anh lớp 6 / Bài kiểm tra xếp lớp tiếng Anh trực tuyến do MDIS thực hiện Trung học 2 Hoàn thành Lớp 7 Độ tuổi: 13 Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Anh lớp 6 / Bài kiểm tra xếp lớp tiếng Anh trực tuyến do MDIS thực hiện |
IGCSE | Từ 5 – 24 tháng: 3.488 SGD đến 37.278 SGD | Tháng 1,7 | Year 7 (12 tháng) Hoàn thành Lớp 6 Độ tuổi : 12 tuổi Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Anh lớp 6 / Bài kiểm tra xếp lớp tiếng Anh trực tuyến do MDIS thực hiện Year 8 (12 tháng) Hoàn thành Lớp 7 hoặc tương đương Độ tuổi: 13 tuổi Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Anh lớp 7/ Bài kiểm tra xếp lớp tiếng Anh trực tuyến do MDIS thực hiện Year 10 (12 tháng) Hoàn thành Lớp 9 Độ tuổi: 14 tuổi Trình độ ngoại ngữ: Điểm IELTS 5. / Bài kiểm tra xếp lớp tiếng Anh trực tuyến do MDIS thực hiện Upper Secondary (24 tháng) Hoàn thành Lớp 8 hoặc tương đương Độ tuổi: 13 tuổi Trình độ ngoại ngữ: IELTS 4.0 /Bài kiểm tra xếp lớp tiếng Anh trực tuyến do MDIS thực hiện |
GCE O-Level | Từ 10 – 24 tháng: 15.805 SGD đến 35.425 SGD | Tháng 1,7 | 10 tháng Hoàn thành Lớp 9 Độ tuổi: 15 tuổi Trình độ ngoại ngữ: IELTS 5.0/ Bài kiểm tra xếp lớp tiếng Anh trực tuyến do MDIS thực hiện 16 tháng Hoàn thành THPT Độ tuổi: 15 tuổi Trình độ ngoại ngữ: IELTS 5.0 / Bài kiểm tra xếp lớp tiếng Anh trực tuyến do MDIS thực hiện 24 tháng Hoàn thành lớp 8 Độ tuổi: 14 tuổi Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Anh Lớp 8 |
GCE A-Level | Từ 10 – 24 tháng: 20.819 SGD đến 42.728 SGD | Tháng 1, 7 | 3 tín chỉ GCE O-Level / Lớp 10 Độ tuổi: 17 tuổi Trình độ ngoại ngữ: Ít nhất đạt (Lớp C6) GCE O-Level / Bài kiểm tra xếp lớp tiếng Anh trực tuyến do MDIS thực hiện |
MDIS Business School – Khoa kinh tế
Chương trình học | Thời gian (tháng) | Học phí (SGD) | Phụ phí (SGD) | Yêu cầu nhập học |
Dự bị | 6 | 6.049,50 | Từ 810 Đến 1.000 | – Hoàn thành lớp 10 – IETLS 5.5 |
Cao đẳng | 7 | 11.118 | – Tốt nghiệp THPT/ dự bị – IETLS 5.5 | |
Cao đẳng nâng cao | 6 | Từ 11.118Đến 11.445 | Từ 1.130 Đến 1.450 | Hoàn thành cao đẳng IETLS 5.5 |
Cử nhân (UK) | – Hoàn thành cao đẳng/ cao đẳng nâng cao – IETLS 6.0 ( không có kỹ năng nào dưới 5.5) | |||
Đại học Sunderland | 9 | 19.075,00 | Từ 1.290 đến 2.800 | |
Đại học Teesside | 9 | 17.985,00 | ||
Đại học Bangor | 18 | 29.103 29.648 | ||
Thạc sĩ (UK) Đại học Bangor Đại học Sunderland | 12 | 28.122 | Từ 1.290 đến 2.800 | – Bằng đại học với chuyên môn tương đương – Kinh nghiệm làm việc (nếu có) – IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5) |
Dự bị nhập học 10/06/2024, 10/09/2024, 23/12/2024 Cao đẳng nhập học 22/4/2024, 12/08/2024, 17/10/2024 |
Khoá học khách sạn du lịch
Chương trình học | Thời gian (tháng) | Học phí (SGD) | Phụ phí (SGD) | Yêu cầu nhập học |
Dự bị | 6 | 6.758 | Từ 810 Đến 1.000 | – Hoàn thành lớp 10 – IETLS 5.5 |
Cao đẳng | 7 | 14.388 | – Tốt nghiệp THPT/ dự bị – IETLS 5.5 | |
Cử nhân (UK) Đại học Sunderland | 9 – 16 | 20.710 | Từ 1.290 đến 2.800 | – Hoàn thành cao đẳng – IETLS 6.0 ( không có kỹ năng nào dưới 5.5) |
Thạc sĩ (UK) Đại học Sunderland | 12 | 23.762 28.013 | – Tốt nghiệp cử nhân với chuyên môn tương đương – Điểm IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5) | |
Dự bị nhập học: 13/05/2024, 02/09/2024 Cao đẳng nhập học: 22/07/2024, 25/11/2024 |
Khoá học kỹ thuật
Chương trình học | Thời gian (tháng) | Học phí (SGD) | Phụ phí (SGD) | Yêu cầu nhập học |
Dự bị | 7 | 9.810 | Từ 810 Đến 1.000 | – Hoàn thành lớp 10 – IETLS 5.5 |
Cử nhân (UK) Đại học Teesside | 36 | 43.055 | Từ 1.290 đến 2.800 | – Hoàn thành dự bị – IETLS 5.5 |
Thạc sĩ (UK) Đại học Sunderland | 12 | 25.397 | – Tốt nghiệp cử nhân với chuyên môn tương đương – Điểm IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5) | |
Dự bị nhập học 12/08/2024 |
Khoá học thiết kế thời trang
Chương trình học | Thời gian (tháng) | Học phí (SGD) | Phụ phí (SGD) | Yêu cầu nhập học |
Dự bị | 6 | 9.288 | Từ 810 Đến 1.000 | – Hoàn thành lớp 10 – IETLS 5.5 |
Cao đẳng | 9 | 13.625 | – Tốt nghiệp THPT/ dự bị – IETLS 5.5 | |
Cử nhân (UK) Đại học Sunderland | 18 | 28.885 | Từ 1.290 đến 2.800 | – Hoàn thành cao đẳng – IETLS 6.0 ( không có kỹ năng nào dưới 5.5) |
Dự bị nhập học 11/07/2024, 10/10/2024 Cao đẳng nhập học 08/05/2024 |
Khoá học truyền thông
Chương trình học | Thời gian (tháng) | Học phí (SGD) | Phụ phí (SGD) | Yêu cầu nhập học |
Dự bị | 6 | 4.494 | Từ 810đến 1.000 | – Hoàn thành lớp 10 – IETLS 5.5 |
Cao đẳng | 9 | 13.625 | – Tốt nghiệp THPT/ dự bị – IETLS 5.5 | |
Cử nhân (UK) Đại học Sunderland Đại học Teesside | 18 16 | 26.160 28.340 | Từ 1.290 đến 2.800 | – Hoàn thành cao đẳng – IETLS 6.0 ( không có kỹ năng nào dưới 5.5) |
Dự bị nhập học 11/3 Cao đẳng nhập học 28/4 |
Khoá học chăm sóc sức khoẻ ( điều dưỡng)
Chương trình học | Thời gian (tháng) | Học phí (SGD) | Phụ phí (SGD) | Yêu cầu nhập học |
Dự bị | 6 | 12.535 | Từ 810 đến 1.000 | – Hoàn thành lớp 10 – IETLS 5.5 |
Cao đẳng | 9 | 12.535 | – Tốt nghiệp THPT/ dự bị – IETLS 5.5 | |
Cao đẳng nâng cao | 9 | 12.535 | – Hoàn thành cao đẳng – IETLS 5.5 | |
Cử nhân (UK) Đại học Sunderland | 36 | 44.145 | Từ 1.290đến 2.800 | – Hoàn thành dự bị – IETLS 6.0 ( không có kỹ năng nào dưới 5.5) |
Thạc sĩ (UK) Đại học Edinburgh Napier Đại học Teesside | 12 | 29.430 28.340 | – Hoàn thành cử nhân, GPA 2.7 – IETLS 6.0 ( không có kỹ năng nào dưới 5.5) | |
Dự bị nhập học tháng 5,8,11 Cao đẳng nhập học tháng 6,9,11 |
Khoá học tâm lý
Chương trình học | Thời gian (tháng) | Học phí (SGD) | Phụ phí (SGD) | Yêu cầu nhập học |
Dự bị | 6 | 12.535 | Từ 810 đến 1.000 | – Hoàn thành lớp 10 – IETLS 5.5 |
Cao đẳng | 9 | 12.535 | – Tốt nghiệp THPT/ dự bị – IETLS 5.5 | |
Cử nhân (UK) Đại học Sunderland | 36 | 44.145 | Từ 1.290 đến 2.800 | – Hoàn thành dự bị – IETLS 6.0 ( không có kỹ năng nào dưới 5.5) |
Thạc sĩ (UK) Đại học Edinburgh Napier Đại học Teesside | 12 | 29.430 28.340 | – Hoàn thành cử nhân, GPA 2.7 – IETLS 6.0 ( không có kỹ năng nào dưới 5.5) | |
Dự bị nhập học tháng 3, 6, 9, 12 Cao đẳng nhập học tháng 10, 12 |
Khoá học công nghệ
Chương trình học | Thời gian (tháng) | Học phí (SGD) | Phụ phí (SGD) | Yêu cầu nhập học |
Dự bị | 7 | 7.630 | Từ 810 đến 1.000 | – Hoàn thành lớp 10 – IETLS 5.5 |
Cao đẳng | 8 | 11.445 | – Tốt nghiệp THPT/ dự bị – IETLS 5.5 | |
Cử nhân (UK) Đại học Roehampton | 18 | 39.785 | Từ 1.290 đến 2.800 | – Hoàn thành cao đẳng – IETLS 6.0 ( không có kỹ năng nào dưới 5.5) |
Thạc sĩ (UK) Đại học Roehampton Đại học Teesside | 12 | 39.240 37.060 | – Hoàn thành cử nhân, GPA 2.7 – IETLS 6.0 ( không có kỹ năng nào dưới 5.5) | |
Dự bị nhập học: 12/08/2024 Cao đẳng nhập học: 17/06/2024, 14/10/2024 |
Chi phí sinh hoạt
Phí ở KTX
Giá phòng | Phí phòng (hàng tháng) | Phí đăng ký | Phí đặt cọc |
Phòng đơn | 1.361 SGD ~ 24.560.000 VND | 109 SGD ~ 1.967.000 VND | 1.361 SGD ~ 24.560.000 VND |
Phòng đôi có ban công | 1.157 SGD ~ 20.880.000 VND | 109 SGD ~ 1.967.000 VND | 1.157 SGD ~ 20.880.000 VND |
Phòng đơn deluxe có cửa sổ | 1.974 SGD ~ 35.630.000 VND | 109 SGD ~ 1.967.000 VND | 1.974 SGD ~ 35.630.000 VND |
Phòng đôi có cửa sổ | 1.089 SGD ~ 19.650.000 VND | 109 SGD ~ 1.967.000 VND | 1.089 SGD ~ 19.650.000 VND |
Phòng 4 người có ban công | 953 SGD ~ 17.200.000 VND | 109 SGD ~ 1.967.000 VND | 953 SGD ~ 17.200.000 VND |
Phòng 4 người có cửa sổ | 885 SGD ~ 15.970.000 VND | 109 SGD ~ 1.967.000 VND | 885 SGD ~ 15.970.000 VND |
Phòng suite có phòng tắm gắn liền | 2.646 SGD ~ 47.760.000 VND | 109 SGD ~ 1.967.000 VND | 2.646 SGD ~ 47.760.000 VND |
Chi phí sinh hoạt
SGD | VND | |
Ăn | 200 ~ 250 | 3.400.000 ~ 4.250.000 |
Ở (KTX hoặc bên ngoài) | 400 ~ 850 | 6.800.000 ~ 14.450.000 |
Đi lại + Điện thoại | 100 | 1.700.000 |
Học tập | 100 ~ 300 | 1.700.000 ~ 5.100.000 |
Tổng | 800~1.200 | 20.400.000 |
Hồ sơ yêu cầu
- Ảnh thẻ 4*6 nền trắng
- Giấy khai sinh
- Passport (2 trang thông tin)
- Học bạ/ bảng điểm cao nhất
- Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất
- Giấy xác nhận làm việc/ học tập (nếu có)
- Chứng chỉ IELTS (nếu có)
- Chứng minh tài chính (nếu được yêu cầu)
- Phí đăng ký 490.5 SGD (không hoàn trả)
Lưu ý
- Du học Việt Phương là đại diện tuyển sinh chính thức của các trường tại Việt Nam, là nơi tiếp nhận thông tin, tiếp nhận và xử lý visa, không thu bất kỳ khoảng phí dịch vụ nào từ sinh viên.
- Phí Visa sẽ phụ thuộc vào từng trường mà sinh viên lựa chọn, phí Visa là phí do nhà trường thu chứ không phải phí dịch vụ của văn phòng.
- Văn phòng hỗ trợ đầy đủ các dịch vụ đưa đón sinh viên tại sân bay, hỗ trợ tìm nhà ở, đặt vé máy bay… Khi cần tìm hiểu bất kỳ dịch vụ nào và có thắc mắc gì, đừng ngần ngại hãy liên hệ với Việt Phương để được hỗ trợ một cách đầy đủ nhất.